


| Tiêu chí | Máy giặt lồng đứng | Máy giặt lồng ngang |
|---|---|---|
| Giá thành | Thường rẻ hơn, dao động từ 4 - 10 triệu VNĐ. | Giá cao hơn, dao động từ 7 - 30 triệu VNĐ (tùy dòng cơ bản hay cao cấp). |
| Hiệu quả giặt sạch | Hiệu quả giặt sạch ở mức trung bình, khó giặt sạch vết bẩn cứng đầu. | Hiệu quả giặt sạch cao hơn nhờ chuyển động quay ly tâm và lực ma sát mạnh. |
| Tiêu thụ nước | Tiêu thụ nhiều nước hơn (gấp 2-3 lần so với lồng ngang). | Tiết kiệm nước hơn, chỉ cần lượng nước vừa đủ để ngập quần áo. |
| Tiêu thụ điện | Tiêu thụ ít điện hơn do thời gian giặt ngắn. | Tiêu thụ nhiều điện hơn do thời gian giặt lâu hơn và tích hợp nhiều tính năng. |
| Độ bền quần áo | Quần áo dễ bị xoắn rối, nhanh hỏng hơn. | Giặt nhẹ nhàng, bảo vệ sợi vải tốt hơn, phù hợp với quần áo cao cấp. |
| Tiện ích sử dụng | - Có thể cho thêm quần áo trong khi giặt. | - Không thể thêm quần áo khi máy đang hoạt động (trừ một số dòng cao cấp). |
| Tốc độ vắt | Tốc độ vắt thấp hơn (khoảng 700-800 vòng/phút), quần áo lâu khô hơn. | Tốc độ vắt cao hơn (khoảng 1200-1400 vòng/phút), quần áo nhanh khô hơn. |
| Không gian lắp đặt | Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với không gian hẹp. | Cần không gian lớn hơn để mở cửa trước và lắp đặt. |
| Độ ồn | Độ ồn cao hơn khi hoạt động, đặc biệt là khi vắt. | Độ ồn thấp hơn nhờ cơ chế hoạt động êm ái và công nghệ giảm rung lắc. |
| Công nghệ tích hợp | Ít công nghệ hiện đại, chủ yếu là các chế độ giặt cơ bản. | Tích hợp nhiều công nghệ tiên tiến như giặt hơi nước, kháng khuẩn, sấy khô. |
| Độ bền máy | Tuổi thọ trung bình từ 7-10 năm. | Tuổi thọ cao hơn, trung bình từ 10-15 năm. |
Ưu điểm:

Nhược điểm:
Ưu điểm:
Nhược điểm:

Panasonic NA-FD11AR1BV (Dung tích 11kg, giá khoảng 7.000.000 VNĐ):
Toshiba AW-K1100FV (Dung tích 10kg, giá khoảng 6.500.000 VNĐ):
Aqua AQW-D901BT (Dung tích 9kg, giá khoảng 5.500.000 VNĐ):

LG FV1409S4W (Dung tích 9kg, giá khoảng 12.000.000 VNĐ):
Electrolux EWF9024BDWA (Dung tích 9kg, giá khoảng 11.000.000 VNĐ):
Samsung WW10TP54DSH (Dung tích 10kg, giá khoảng 14.000.000 VNĐ):

