Tại sao nên mua Điều hòa Mitsubishi SRK18YL-S5 / SRC18YL-S5 ?
Điều hòa Mitsubishi SRK18YL-S5 / SRC18YL-S5
- Điều hòa Mitsubishi SRK18YL-S5 / SRC18YL-S5 hoạt động êm ái, tiết kiệm năng lượng, ứng dụng công nghệ hiện đại phù hợp với khí hậu Việt Nam.
- Điều hòa Mitsubishi SRK18YL-S5 / SRC18YL-S5 có công suất 24000BTU phù hợp với căn phòng có diện tích từ 30m2 tới 36m2.
- Điều hòa Mitsubishi SRK18YL-S5 / SRC18YL-S5 là một chiếc điều hoà 2 chiều có thể sử dụng vào các mùa trong năm
Tính năng
- Chế độ định giờ khởi động
- Chế độ tiết kiệm điện
- Chế độ khử ẩm
- Bộ định giờ bật/tắt máy trong 24 giờ
- Chế độ định giờ tắt máy
- Chế độ ngủ
- Chế độ giải đông bằng mạch vi xử lý
- Chức năng tự động báo lỗi khi có sự cố
Thông số kĩ thuật
- Loại máy 2.0 HP (ngựa)
- Công suất lạnh 17.060 Btu/h
- Nơi sản xuất Thái Lan
- Công suất tiêu thụ 1640 W
- Gas R410a
- Kích thước dàn lạnh (DxRxC) 262 x 769 x 210 mm
- Kích thước dàn nóng (DxRxC) 595 x 780 x 290 mm
- Khối lượng dàn lạnh 7.5 Kg
- Khối lượng dàn nóng 39.5 Kg
- Nguồn điện 1 Pha, 220/230V, 50Hz
- Dòng điện 7.4 A
- Lưu lượng gió dàn lạnh 10.1 m³/min
- Lưu lượng gió dàn nóng 36 m³/min
- Kích cỡ đường ống đường lỏng ø 6.35 mm
- Kích cỡ đường ống đường gas ø 12.7 mm
- Dây điện kết nối 1.5 mm² x 3 sợi (bao gồm dây nối đất)
- Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)
- CSFP 5.036
- Bảo hành chính hãng 12 tháng
Liên hệ ngay DigiCity để có giá tốt nhất. Hotline: 19006662
Hạng mục / Kiểu máy | Dàn lạnh | SRK18YL-S5 | |
Dàn nóng | SRC18YL-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 5.0 (1.6 ~ 5.5) | |
BTU/h | 17.060 | ||
Công suất tiêu thụ điện | W | 1560 (400 ~ 2200) | |
COP | 3.12 | ||
Dòng điện | A | 7.5/7.1/6.8 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 224 |
Dàn nóng | mm | 595 x 780 (+ 62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 9.5 |
Dàn nóng | kg | 35 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 12.0 |
Dàn nóng | m³/min | 37.7 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 12.7 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |