GIÁ BÁN TẠI KHO. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG CỦA DIGICITY (NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ TRUY CẬP)
GIÁ CHƯA BAO GỒM VẬN CHUYỂN, LẮP ĐẶT, ỐNG ĐỒNG VÀ PHỤ KIỆN.
VẬT TƯ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TÍNH THEO BẢNG GIÁ DIGICITY BAN HÀNH. (NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ TRUY CẬP)
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI DÙNG DÀN GIÁO CAO TẦNG CHO ĐỊA HÌNH KHÓ, CHI PHÍ THUÊ DÀN GIÁO DO KHÁCH HÀNG CHI TRẢ
Bảo Hành Toàn Quốc - Kích hoạt bảo hành điện tử.
Thanh toán thuận tiện – Ưu đãi trả góp
Giao hàng Nhanh – Đội ngũ lắp đặt Chuyên Nghiệp
Công nghệ nanoe™ X với những lợi ích của gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả các chất ô nhiễm bám trên bề mặt và trong không khí, đồng thời giảm các loại mùi thường gặp để đem lại bầu không khí sạch sẽ và trong lành. Chế độ nanoe™ X có thể BẬT độc lập (mà không cần bật chế độ làm mát) với mức tiêu thụ điện năng thấp, chỉ 25 W/giờ* giúp lọc sạch không gian sống liên tục, đem lại không gian sạch sẽ và thoải mái hơn cho bạn và gia đình - biến ngôi nhà của bạn trở thành một không gian sống an toàn 24/7.
TÌM HIỂU THÊM
*Mức tiêu thụ năng lượng có thể khác tùy theo model.
Chức năng vệ sinh bên trong dàn lạnh cải tiến mới có thể được kích hoạt theo nhu cầu. Chức năng này hoạt động bên trong dàn lạnh để loại bỏ độ ẩm và giải phóng các hạt nanoe™ X, ức chế các chất gây ô nhiễm khác nhau trong khi vẫn đảm bảo bên trong dàn lạnh luôn khô ráo và sạch sẽ. Ức chế lên đến 99%* vi khuẩn và vi rút trên dàn tản nhiệt, lưới lọc và cửa thổi gió.
*Tổ chức kiểm nghiệm: Protectea,Ltd • Đối tượng kiểm nghiệm: Vi khuẩn (Escherichia coli NBRC3301) và Vi rút (Escherichia coli Phage QB NBRC20012) • Thời gian thử nghiệm 2,5 giờ
• Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế 99% (so với khi không hoạt động) • Báo cáo kiểm nghiệm số: PR190803 (Bộ lọc & thiết bị bay hơi); PR191102 (Cửa thổi gió)
Tổ chức nghiên cứu theo hợp đồng toàn cầu Texcell đã xác nhận rằng công nghệ nanoe™ X với khả năng tạo gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt. 99,7% hoạt động của vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt bị ức chế trong vòng 24 giờ trong không gian thử nghiệm 6,7 m³.
Ghi chú: (1) Hiệu giá lây nhiễm của vi-rút được đo lường và sử dụng để tính tỷ lệ ức chế. (2) Xác minh này được thiết kế để tạo ra dữ liệu nghiên cứu cơ bản về hiệu quả của công nghệ nanoe™ X đối với virus corona chủng mới bám trên bề mặt trong điều kiện phòng thí nghiệm. Hiệu quả thực tế khác nhau tùy theo môi trường và phương pháp sử dụng sản phẩm.
Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi*, nanoe-G giải phóng ra các ion âm để bắt giữ các hạt bụi có kích thước nhỏ như PM 2.5, đưa chúng trở lại bộ lọc giúp mang lại không gian trong nhà trong sạch hơn.
*Tổ chức kiểm nghiệm: FCG Research Institute, Inc. Phương pháp kiểm nghiệm: Điều hòa không khí có công nghệ nanoe-G được vận hành và kiểm nghiệm trong phòng kiểm nghiệm có diện tích 23 m³. Kết quả kiểm nghiệm: Loại bỏ 99% các hạt bụi trong 202 phút (so với nồng độ ban đầu). (25034) Không phải là kết quả của các thử nghiệm trong môi trường sử dụng thực tế. Kết quả có thể thay đổi theo cách sử dụng và sự chênh lệch theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm).
Chức năng kết nối Wi-Fi được tích hợp sẵn và Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud cho phép kết nối và điều khiển nhiều máy điều hòa không khí từ bất cứ nơi đâu, ngay tại nhà hay từ xa.
TÌM HIỂU THÊM
Điều hòa không khí Panasonic có hiệu quả năng lượng cao vượt trội nhờ sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường và công nghệ Inverter tiết kiệm điện. Môi chất lạnh R32 là dung môi truyền nhiệt tuyệt vời với khả năng làm lạnh tốt hơn. Tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp của môi chất này hỗ trợ giảm lượng khí thải carbon và chi phí năng lượng. Công nghệ Inverter của Panasonic sử dụng máy vi tính kết hợp với máy nén mạnh mẽ có độ ồn thấp để kiểm soát nhiệt độ chính xác, mang lại môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng. Lựa chọn thông minh hơn, xanh hơn với công nghệ tiết kiệm điện vì một cuộc sống bền vững.
CU_CS-RU12AKH-8 | |
---|---|
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (kW) | 3,52 (1,02 - 4,10) kW |
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/h) | 12.000 (3.480 - 14.000) BTU/h |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/hW) | 11,65 (12,65-11,11) Btu/hW |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (W/W) | 3,42 (3,71 - 3,25) W/W |
CSPF (W/W) | 5,40 W/W (5★) |
Điện áp (V) | 220 V |
Cường độ dòng điện (A) | 4,8 A |
Công suất điện vào (nhỏ nhất - lớn nhất) (W) | 1.030 (275-1.260) W |
Khử ẩm (L/h) | 2,0 L/h |
Khử ẩm (Pt/h) | 4,2 Pt/h |
Lưu lượng gió của dàn lạnh | 11,0 m³/phút (390 ft³/phút) |
Độ ồn dàn lạnh (H / L / Q-Lo) | 37/28/21 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (mm) | 290 mm x 765 mm x 214 mm |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (inch) | 11-7/16 inch x 30-1/8 inch x 8-7/16 inch |
Trọng lượng dàn lạnh | 8 kg (8,16 kg) |
Lưu lượng gió của dàn nóng | 30,6 m³/phút (1.080 ft³/phút) |
Độ ồn dàn nóng (H) | 48 dB(A) |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (mm) | 542 mm x 780 mm x 289 mm |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (inch) | 21-11/32 inch x 30-23/32 inch x 11-13/32 inch |
Trọng lượng dàn nóng | 22 kg (49 lb) |
Loại môi chất lạnh | R32 |
Lượng môi chất lạnh (g) | 450 g |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống lỏng) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống ga) | ø 9,52 mm (3/8 inch) |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tiêu chuẩn) | 7,5 m |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tối đa) | 20 m |
Giới hạn đường ống (Chênh lệch độ cao tối đa) | 15 m |
Giới hạn đường ống (ga nạp bổ sung*) | 10 g/m |
Nguồn điện | Trong nhà |
Chế độ ECO với công nghệ A.I. | Có |
Inverter | Có |
Chế độ mạnh mẽ | Có |
Chế độ ngủ | Có |
Chế độ Quiet | Có |
Chế độ hoạt động sấy nhẹ | Có |
Tạo luồng khí riêng | Không |
Kiểm soát hướng luồng khí (Lên & xuống) | Có |
Kiểm soát hướng luồng khí ngang thủ công | Có |
nanoe™ X | Có (Bộ phát thế hệ 2) |
Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu | Có |
nanoe-G | Có |
Chức năng khử mùi | Có |
Mặt nạ dễ tháo rời & dễ vệ sinh | Có |
Bộ hẹn giờ BẬT & TẮT kép 24 giờ theo thời gian thực | Có |
Điều khiển từ xa không dây LCD | Có |
Wi-Fi | Có (Tích hợp sẵn) |
Điều khiển từ xa có dây | Có (Tùy chọn) |
Tự khởi động ngẫu nhiên | Có (32 mô hình khởi động lại) |
Dàn tản nhiệt xanh chống ăn mòn | Có |
Chiều dài ống (tối đa) | 20 m |
Cửa bảo trì mở phía trên | Có |
Chức năng tự chẩn đoán | Có |