GIÁ BÁN TẠI KHO. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG CỦA DIGICITY (NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ TRUY CẬP)
GIÁ CHƯA BAO GỒM VẬN CHUYỂN, LẮP ĐẶT, ỐNG ĐỒNG VÀ PHỤ KIỆN.
VẬT TƯ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TÍNH THEO BẢNG GIÁ DIGICITY BAN HÀNH. (NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ TRUY CẬP)
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI DÙNG DÀN GIÁO CAO TẦNG CHO ĐỊA HÌNH KHÓ, CHI PHÍ THUÊ DÀN GIÁO DO KHÁCH HÀNG CHI TRẢ
Bảo Hành Toàn Quốc - Kích hoạt bảo hành điện tử.
Thanh toán thuận tiện – Ưu đãi trả góp
Giao hàng Nhanh – Đội ngũ lắp đặt Chuyên Nghiệp
Điều hòa LG 2 chiều 18.000BTU inverter IDH18M1
Máy điều hòa LG 2 chiều IDH18M1 công nghệ inverter 18000BTU sản phẩm mới ra mắt 2025 sử dụng gas R32 mang lại hiệu suất làm lạnh/sưởi ấm nhanh chóng với thời gian bảo hành dài hạn toàn bộ sản phẩm 2 năm, máy nén 10 năm.
Điều hòa LG 18000BTU inverter IDH18M1 không chỉ nổi bật với thiết kế mang đậm hình ảnh tinh tế của đất nước trong sản phẩm phù hợp lắp đặt cho mọi không gian lắp đặt lên tới 30m2.
Máy nén trong điều hòa thông thường thường xuyên bật tắt để điều chỉnh nhiệt độ gây tiêu tốn nhiều năng lượng. Máy nén Dual Inverter với khả năng thay đổi tốc độ của máy nén để duy trì nhiệt độ mong muốn giúp tiết kiệm điện năng nhưng vẫn đảm bảo sự thoải mái khi sử dụng.
Việc duy trì bầu không khí mát lạnh trong gia đình có thể dẫn đến việc tiêu tốn chi phí điện năng đáng kể. Tuy nhiên, với tính năng kiểm soát Năng Lượng Chủ Động, bạn hoàn toàn an tâm về chi phí nhưng vẫn thoải mái tận hưởng sự dễ chịu.
Hạt bụi nhỏ và tác nhân gây dị ứng luôn có khắp mọi nơi trong gia đình. Tấm lọc 3M của máy điều hòa LG inverter giúp loại bỏ và vô hiệu hóa lên tới 99,9% các phần tử gây hại, mang đến một môi trường sống trong lành cho bạn và gia đình.
Cánh quạt xiên độc quyền và công nghệ động cơ BLDC tiên tiến giúp loại bỏ tiếng ồn cơ học, từ đó máy vận hành ở mức độ ồn thấp nhất 18dB.
Hầu hết các điều hòa thông thường có khoảng cách thổi gió ngắn, do đó khả năng làm lạnh chậm hơn và tiêu tốn nhiều điện năng hơn. Điều hòa LG 18000BTU inverter IDH18M1 được trang bị cánh quạt xiên lớn hơn 25% giúp luồng gió thổi mạnh mẽ hơn.
Điều hòa không khí LG được thiết kế để dễ dàng và hiệu quả hơn cho quá trình cài đặt, không phụ thuộc vào điều kiện xung quanh và số lượng nhân viên lắp đặt. Bằng việc giảm thời gian và số lượng kỹ thuật viên thao tác, giờ đây tốc độ lắp máy đã dễ dàng & nhanh hơn.
Mặc dù: điều hòa LG 2 chiều 18000BTU IDH18M1 được tích hợp những tính năng công nghệ tiến tiến nhất, thiết kế sang trọng lịch lãm cùng chế độ bảo hành vượt trội 2 năm cho toàn bộ sản phẩm & 10 năm cho máy nén. Nhưng giá bán lại giá rẻ rất nhiều so với Panasonic YZ18AKH-8 hay Daikin FTHF50XVMV.
Vì thế không có gì ngạc nhiên khi ngày càng nhiều người tiêu dùng tin tưởng chọn mua điều hòa LG IDH18M1 đến thế.
Thông số kỹ thuật Điều hòa LG 2 chiều 18.000BTU inverter IDH18M1
Hạng mục | Chi tiết |
---|---|
Công suất làm lạnh (Tiêu chuẩn / Nhỏ nhất - Lớn nhất) | 5,30 kW (1,03 - 6,01 kW) 18.100 Btu/h (3.500 - 20.500 Btu/h) |
Công suất sưởi ấm (Tiêu chuẩn / Nhỏ nhất - Lớn nhất) | 5,57 kW (1,03 - 6,59 kW) 19.000 Btu/h (3.500 - 22.500 Btu/h) |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 5,33 |
Hiệu suất làm lạnh EER | 3,56 W/W 12,15 Btu/h/W |
Nguồn điện | 1 pha, 220 - 240V, 50Hz |
Điện năng tiêu thụ (Tiêu chuẩn / Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Làm lạnh: 1.490 W (240 - 2.000 W) Sưởi ấm: 1.550 W (240 - 2.050 W) |
Cường độ dòng điện (Tiêu chuẩn / Nhỏ nhất - Lớn nhất) | Làm lạnh: 7,10 A (1,10 - 9,50 A) Sưởi ấm: 7,40 A (1,10 - 9,80 A) |
DÀN LẠNH | |
---|---|
Lưu lượng gió (Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) | Làm lạnh: 19,0 / 15,0 / 13,0 / 10,5 m³/phút Sưởi ấm: 19,0 / 15,0 / 13,0 / 10,6 m³/phút |
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp / Siêu thấp) | Làm lạnh: 48 / 44 / 37 / 31 dB(A) Sưởi ấm: 48 / 44 / 37 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh | Rộng: 89,5 cm Cao: 30,7 cm Sâu: 23,5 cm |
Khối lượng dàn lạnh | 11,0 kg |
DÀN NÓNG | |
---|---|
Lưu lượng gió tối đa | 31 m³/phút |
Độ ồn | Làm lạnh: 55 dB(A) Sưởi ấm: 58 dB(A) |
Kích thước dàn nóng | Rộng: 87 cm Cao: 65 cm Sâu: 33 cm |
Khối lượng dàn nóng | 27,5 kg |
Khác | |
---|---|
Phạm vi hoạt động (°C) | DB: 18 - 48 °C WB: -5 - 24 °C DB (sưởi): -5 - 18 °C |
Aptomat | 20 A |
Số dây tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng | 4 dây |
Đường kính ống dẫn | Ống nóng: 6,35 mm Ống gas: 15,88 mm |
Môi chất lạnh | R32 |
Lượng nạp bổ sung | 20 g/m |
Chiều dài ống | Tối thiểu: 3 m Tiêu chuẩn: 7,5 m Tối đa: 20 m |
Chiều dài ống gas tiêu chuẩn | 7,5 m |
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 m |
Cấp nguồn | Dàn lạnh và dàn nóng |