GIÁ BÁN TẠI KHO. GIÁ CHƯA BAO GỒM VẬN CHUYỂN, LẮP ĐẶT, BÊ LÊN TẦNG VÀ PHỤ KIỆN. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG CỦA DIGICITY (NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ TRUY CẬP)
Chính sách đổi trả 1 đổi 1 trong vòng 7 ngày. (DIGICITY SẼ BÁO GIÁ PHỤ KIỆN BÊN NGOÀI TỚI ANH/CHỊ NẾU CÓ)
Thanh toán thuận tiện – Ưu đãi trả góp.
Bảo hành chính hãng tại nhà - Kích hoạt bảo hành điện tử.
Trong cuộc sống hiện đại, việc lưu trữ và bảo quản thực phẩm đóng vai trò cực kỳ quan trọng. Một chiếc tủ lạnh thông minh không chỉ đơn thuần làm lạnh, mà còn giúp giữ trọn dưỡng chất, kéo dài độ tươi ngon và tiết kiệm chi phí sinh hoạt. Nổi bật trong phân khúc cao cấp, tủ lạnh Side-by-Side Liebherr XRFbs 5295 Peak BioFresh NoFrost chính là lựa chọn hoàn hảo cho những gia đình mong muốn kết hợp giữa thiết kế sang trọng và công nghệ tiên tiến.
Điểm mạnh đầu tiên của sản phẩm là công nghệ BioFresh Professional với HydroBreeze. Đây là hệ thống tạo sương mát bao phủ thực phẩm như một lớp bảo vệ tự nhiên, giúp rau củ, trái cây giữ nguyên độ giòn, tươi lâu hơn gấp nhiều lần so với tủ lạnh thông thường. Kết hợp cùng ngăn Meat & Dairy Safe, sản phẩm đảm bảo thịt cá, sữa và các loại thực phẩm nhạy cảm luôn ở trạng thái tốt nhất.
Ngoài ra, NoFrost là tính năng không thể bỏ qua. Người dùng sẽ không phải tốn công sức dọn dẹp ngăn đá vì tình trạng đóng băng, đóng tuyết đã hoàn toàn được loại bỏ. Thay vào đó, bạn có thêm không gian chứa đồ, tiết kiệm điện năng và giữ nhiệt độ ổn định.
Một yếu tố khác làm nên sự khác biệt của Liebherr XRFbs 5295 chính là InfinitySpring – máy lọc và cấp nước ngay trong tủ. Bạn chỉ cần đưa ly hoặc bình nước vào, nhấn nhẹ, và ngay lập tức có nước mát, tinh khiết để sử dụng. Điều này giúp hạn chế rác thải nhựa từ chai lọ, đồng thời mang lại sự tiện nghi tuyệt đối.
Về thiết kế, chất liệu BlackSteel mang đến sự sang trọng, chống xước, chống bám vân tay, kết hợp hệ thống LightTower và chiếu sáng LED, tạo nên không gian nội thất tủ đầy ấn tượng.
So với Samsung Family Hub Side-by-Side, Liebherr XRFbs 5295 có lợi thế rõ rệt ở khả năng bảo quản thực phẩm nhờ BioFresh Professional. Samsung mạnh về màn hình cảm ứng lớn và tính năng giải trí thông minh, nhưng lại chưa tối ưu hoàn toàn về công nghệ kéo dài độ tươi của thực phẩm. Điều này khiến Liebherr trở thành lựa chọn ưu tiên cho những ai đặt sức khỏe và chất lượng bữa ăn lên hàng đầu.
Trong khi đó, khi so với LG InstaView Door-in-Door, Liebherr XRFbs 5295 vẫn vượt trội về khả năng chống đóng tuyết và lọc nước trực tiếp từ nguồn nhờ InfinitySpring. LG InstaView tiện lợi ở chỗ có thể nhìn xuyên qua cửa bằng cách gõ nhẹ, nhưng tính năng này thiên về trải nghiệm trực quan hơn là tối ưu bảo quản thực phẩm.
Như vậy, nếu Samsung tập trung vào công nghệ hiển thị, LG thiên về thiết kế cửa tiện dụng, thì Liebherr XRFbs 5295 là “ông vua” trong lĩnh vực bảo quản thực phẩm chuyên sâu.
Nếu không sở hữu chiếc tủ lạnh này, bạn sẽ phải đối mặt với nhiều bất tiện:
Rau củ nhanh héo úa, phải đi chợ thường xuyên hơn, tốn thời gian và chi phí.
Ngăn đá thường xuyên bị đóng tuyết, vừa mất diện tích vừa tăng hóa đơn tiền điện.
Nguồn nước uống không được lọc trực tiếp, buộc phải mua chai nước hoặc lắp thêm thiết bị lọc riêng biệt.
Thiếu kết nối thông minh khiến bạn khó kiểm soát tình trạng thực phẩm từ xa, đặc biệt với gia đình bận rộn.
Với tất cả những công nghệ tiên tiến kể trên, Liebherr XRFbs 5295 không chỉ đơn giản là tủ lạnh – nó là giải pháp toàn diện giúp bạn sống tiện nghi, tiết kiệm và lành mạnh hơn.
📞 Hotline: 0945.172.266 - 0904.196.226
👉 Cơ sở 1: Số 277 Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội
👉 Cơ sở 2: Số 35 Ngọc Hồi - Hoàng Liệt - Hoàng Mai
Bảng thông số kỹ thuật sản phẩm
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
Tên tổ hợp | XRFbs 5295 Peak BioFresh NoFrost – Side-by-Side |
Thành phần trong tổ hợp | SFNbsd 529i Peak NoFrost (tủ đông) ; SRBbsc 529i Peak BioFresh (tủ mát) |
Kích thước tổng thể H×W×D | 185.5 / 120.4 / 67.5 cm |
Tổng dung tích tổ hợp | 663 lít |
Kết nối | Tích hợp, cố định (SmartDeviceBox) |
Công nghệ lõi | BioFresh Professional, HydroBreeze, NoFrost, InfinitySpring, PowerCooling, SuperFrost, SuperCool, NightMode, CleaningMode, EnergySaver, HolidayMode, SabbathMode |
Tiện ích | IceTower 8 kg, BottleTimer (app), Display lock, Power failure alarm, Temperature alarm |
Vật liệu – hoàn thiện | BlackSteel hạn chế trầy xước và vân tay |
Chiếu sáng | LightTower, LED BioFresh, LED ngăn đông |
Điều khiển | Màn hình màu 2.4" TFT, chạm & vuốt |
Độ ồn danh định | 34 dB |
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
SFNbsd 529i Peak NoFrost – Tủ đông (freestanding) | |
Mã GTIN | 4016803156734 |
Dòng sản phẩm | Peak |
Hạng hiệu suất năng lượng | D |
Mức tiêu thụ năng lượng | 199 kWh/năm |
Dải khí hậu | SN–T |
Dòng định mức / Công suất | 1.3 A / 264.6 W |
Điện áp – Tần số | 220–240 V ~ ; 50–60 Hz |
Môi chất lạnh | R600a |
Số vùng nhiệt độ / mạch điều khiển | 1 / 1 |
Hiển thị nhiệt độ | Ngăn đông |
Tính năng điều khiển | SuperFrost (máy & app), Cảnh báo cửa (máy & app), NightMode (app), Khóa hiển thị (máy) |
Dải nhiệt độ ngăn đông | −15 °C đến −28 °C |
Xả đá | Tự động |
Khả năng cấp đông 24h (GS) | 18.00 kg/24h |
Ngăn kéo đông | 7 |
Ngăn kéo trên ray trượt | 4 |
Hệ thống kéo | Ray telesco mở một phần |
Ngăn kéo nghiêng tiện lợi | Có |
Đèn trong ngăn đông | LED |
FrostSafe | Hộc kín bốn phía, mặt trước trong suốt |
VarioSpace / SpaceBox | Có / Có (khoang cao 250 mm) |
Kết nối nước | Cấp nước cố định ; Ống bện gia cường |
Chiếu sáng khoang làm đá | Có |
Sản lượng đá viên | 0.8 kg/24h |
Trữ lượng đá viên | 8 kg |
Số khay đá | 0 |
Số lõi lọc nước | 0 |
Tích trữ lạnh (tấm tích lạnh) | 1 |
Khay cấp đông nhanh | 1 |
Xếp hạng sao | 4 |
Thời gian lưu trữ khi mất điện (GS) | 16 giờ |
Thiết kế – vật liệu | InteriorFit ; Kệ kính ; Màu BlackSteel ; Tay nắm Slimline có cơ cấu mở |
Lắp đặt – di chuyển | EasyOpen ; Bản lề trái ; Đảo chiều bản lề tại nhà ; Góc mở 115° ; Ron cửa thay được ; Chân chỉnh cao 2 ; Tay nắm vận chuyển trước & sau ; Bánh xe sau ; Thoát gió phía trước |
Cáp nguồn (chiều dài) | 210 cm |
Thể tích tổng / ngăn đông / 4 sao | 277 l / 278 l / 277.9 l |
Kích thước H×W×D | 185.5 / 59.7 / 67.5 cm |
Kích thước đóng gói H×W×D | 1,927.0 / 615.0 / 767.0 mm |
Khối lượng tịnh / cả bao bì | 82.3 kg / 85.5 kg |
Thông tin | Chi tiết |
---|---|
SRBbsc 529i Peak BioFresh – Tủ mát (freestanding) | |
Mã GTIN | 4016803155997 |
Dòng sản phẩm | Peak |
Hạng hiệu suất năng lượng | C |
Mức tiêu thụ năng lượng | 108 kWh/năm |
Dải khí hậu | SN–T |
Độ ồn danh định | 34 dB |
Dòng định mức | 1.2 A |
Điện áp – Tần số | 220–240 V ~ ; 50–60 Hz |
Môi chất lạnh | R600a |
Số vùng nhiệt độ / mạch điều khiển | 2 / 1 |
Hiển thị nhiệt độ | Khoang mát & ngăn BioFresh |
Tính năng điều khiển | SuperCool (máy & app) ; Cảnh báo cửa (máy & app) ; NightMode (app) ; Khóa hiển thị (máy) ; HolidayMode (máy & app) |
Dải nhiệt độ khoang mát | +3 °C đến +9 °C |
Vùng khí hậu trong tủ | BioFresh với HydroBreeze / Fruit & Vegetable safe / Meat & Dairy safe |
Số ngăn BioFresh | 3 |
Đèn ngăn BioFresh | LED |
Xả đá | Tự động |
Lọc không khí | FreshAir tại cụm quạt |
Ray kéo ngăn | Telesco kéo hết ; tự đóng & giảm chấn |
Chiếu sáng khoang mát | Bảng sáng hai bên |
Kệ chứa khoang mát | 6 (1 kệ tách rời ; 5 kệ chỉnh cao) |
VarioSafe | Có |
Cấp nước uống | InfinitySpring bên trong ; Giá để chai tích hợp |
Giá để chai / lon | 2 / 2 |
VarioBoxes | 2 (kiểu kéo ra) |
Hộp bơ / khay trứng | Có / Biến thiên |
Kiểu kệ cửa | Kệ chai & lon ; Kệ cửa chỉnh cao theo nấc |
Ống cấp nước | Ống bện gia cường |
Thiết kế – vật liệu | InteriorFit ; Lưng khô (Dry rear panel) ; Vách lưng BlackSteel ; Trang trí cửa trong BlackSteel ; Kệ cửa kính viền BlackSteel ; Kệ kính |
Lắp đặt – di chuyển | Bản lề phải ; Đảo chiều bản lề tại nhà ; Góc mở 115° ; Ron cửa thay được ; Chân chỉnh cao 2 ; Tay nắm vận chuyển trước & sau ; Bánh xe sau ; Thoát gió phía trước |
Cáp nguồn (chiều dài) | 200 cm |
Kích thước H×W×D | 185.5 / 59.7 / 67.5 cm |
Kích thước đóng gói H×W×D | 1,927.0 / 623.0 / 767.0 mm |
Khối lượng tịnh / cả bao bì | 80.70 kg / 86.30 kg |
Thể tích tổng | 386 l |
Dung tích khoang mát | 387 l |
Dung tích BioFresh | 140.6 l |
Giải thưởng | iF Design Award |