GIÁ BÁN TẠI KHO. CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG CỦA DIGICITY (NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ TRUY CẬP)
GIÁ CHƯA BAO GỒM VẬN CHUYỂN, LẮP ĐẶT, ỐNG ĐỒNG VÀ PHỤ KIỆN.
VẬT TƯ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA TÍNH THEO BẢNG GIÁ DIGICITY BAN HÀNH. (NHẤN VÀO ĐÂY ĐỂ TRUY CẬP)
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP PHẢI DÙNG DÀN GIÁO CAO TẦNG CHO ĐỊA HÌNH KHÓ, CHI PHÍ THUÊ DÀN GIÁO DO KHÁCH HÀNG CHI TRẢ
Bảo Hành Toàn Quốc - Kích hoạt bảo hành điện tử.
Thanh toán thuận tiện – Ưu đãi trả góp
Giao hàng Nhanh – Đội ngũ lắp đặt Chuyên Nghiệp
Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 9000BTU 1 chiều SRK10YZP-W5
Điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC10YZP-W5 inverter 9000BTU 1 chiều gas R32 sản phẩm mới ra mắt kể từ tháng 1/2025 mang đến cho người tiêu dùng trải nghiệm nhiều tính năng công nghệ vô cùng hữu ích chất lượng hàng đầu Nhật Bản.
Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter SRK10YZP-W5 công suất 9000BTU (1HP) thiết kế kiểu dáng mẫu mã hoàn toàn mới phong cách Châu Âu sang trọng, quý phái phù hợp lắp đặt cho căn phòng dưới 15m2: Phòng ngủ, phòng làm việc...
Máy điều hòa không khí Mitsubishi Heavy Industries áp dụng công nghệ biến tần DC PAM, có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh nhanh và mạnh nhất. Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Dựa trên nguyên lý “Jet Flow” của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin. CFD (Computational Fluid Dynamics) được xem là công nghệ tiên tiến với hiệu quả sử dụng năng lượng cao trong việc sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn và tỏa đều đến mọi ngõ ngách phòng với công suất tiêu thụ điện năng thấp nhất.
Hoạt động tự làm sạch: Khi chọn chế độ tự làm sạch, máy sẽ tự vệ sinh khô trong vòng 2 giờ, Dàn lạnh được làm khô và hạn chế nấm mốc
Bộ lọc khử mùi: Bộ lọc khử mùi giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước, phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế.
Phần thân máy được phủ một lớp sơn đặc biệt có khả năng phóng thích ion âm khử mùi. Ngay cả khi máy không hoạt động bộ phận này cũng sản sinh ra một lượng ion âm đáng kể, như được đắm mình trong thác nước, dòng suối, rừng nguyên sinh, bạn có thể tận hưởng chúng mà không phải lo chi phí điện phát sinh. Như vậy trên thị trường chỉ có duy nhất Mitsubishi Heavy mới sử dung công nghệ này mang đến cho bạn không khí trong lành và sạch sẽ.
Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng. Mitsubishi Heavy SRK10YZP-W5 mang đến cho Bạn giấc ngủ ngon lành, thư giãn thoải mái dễ chịu thực sự.
Bộ điều khiển từ xa với nút bấm dạ quang tự phát sáng tiện lợi cho người sử dụng trong phòng tối.
Điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU SRK10YZP-W5 sử dụng môi chất làm lạnh tiên tiến nhất hiện nay - Ga R32 với hiệu suất làm lạnh cao hơn, tin cậy đối với người sử dụng, nhằm bảo vệ môi trường sống an toàn hơn.
Mitsubishi Heavy thương hiệu Nhật Bản được cả thế giới biết đến với uy tín chất lượng, tích hợp công nghệ tiên tiến nhất. Máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK10YZP-W5 được sản xuất nhập khẩu tại Thái Lan - Cái nôi quy tụ sản xuất các sản phẩm điện tử, điện lạnh: Panasonic, Daikin, Toshiba...
Như vậy phải khẳng định rằng máy điều hòa Mitsubishi Heavy 9000BTU 1 chiều inverter SRK10YZP-W5 được tích hợp đầy đủ những công nghệ mới, hiện đại nhất trên thị trường hiện nay. Thậm chí Mitsubishi Heavy SRK10YZP-W5 hoàn có lợi thế hơn về chất lượng hơn hẳn Panasonic RU9AKH-8, FTKB25ZVMV
Thông số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 9000BTU 1 chiều SRK10YZP-W5
Hạng mục | Chi tiết |
---|---|
Tên sản phẩm | Điều hòa Mitsubishi Heavy inverter 9000BTU 1 chiều SRK10YZP-W5 |
Loại điều hòa | Treo tường |
Công suất làm lạnh | 9000 BTU |
Loại máy | 1 chiều |
Công nghệ máy nén | DC PAM Inverter |
Chức năng làm lạnh nhanh | Có (Làm lạnh trong vòng 15 phút) |
Bộ lọc khử mùi | Có |
Bộ lọc khuẩn Enzyme | Có |
Hoạt động tự làm sạch | Có (Làm khô dàn lạnh trong vòng 2 giờ) |
Nắp mặt nạ tháo lắp được | Có (Tháo nghiêng 65 độ để vệ sinh) |
Lồng quạt chống khuẩn | Có (Kháng khuẩn, chống nấm mốc và mùi hôi) |
Chế độ khử ẩm | Có (Kiểm soát chu kỳ làm lạnh để giảm độ ẩm) |
Chế độ ngủ | Có (Tự điều chỉnh nhiệt độ trong thời gian đặt) |
Chế độ hẹn giờ bật/tắt | Có (Cài đặt tự động theo thời gian đặt trước) |
Bộ định giờ bật/tắt 24 giờ | Có (Cài đặt bật/tắt trong một ngày lặp lại hàng ngày) |
Chức năng tự động chọn chế độ | Có (Tự động chọn giữa Cool, Heating, Dry) |
Thiết kế nhỏ gọn | Có (Ứng dụng công nghệ Heavy Duty Micro) |
Chức năng tiết kiệm điện | Có (Duy trì điều kiện làm lạnh/sưởi trong khi tiết kiệm điện) |
Chức năng tự động nội suy | Có (Tự tính toán chế độ và nhiệt độ phù hợp) |
Nhớ vị trí cánh đảo | Có |
Đảo gió tự động | Có (Chọn góc thổi tối ưu) |
Công nghệ JET | Có (Cảm hứng từ thiết kế máy bay) |
Lưu lượng gió thổi xa | Có (Jet Flow tạo luồng khí mạnh và xa) |
Góc đảo cánh lên/xuống | Có (Tùy chỉnh góc độ lên xuống) |
Chức năng tự khởi động lại | Có (Tự vận hành lại khi có điện) |
Nút khởi động trên dàn lạnh | Có |
Nút nhấn dạ quang trên remote | Có (Tự phát sáng trong phòng tối) |
Chức năng tự chẩn đoán lỗi | Có (Tự động báo lỗi qua vi xử lý) |
ION 24 giờ | Có (Tạo ion âm khử mùi cả khi không hoạt động) |
Bảo hành toàn bộ máy | 2 năm |
Bảo hành máy nén | 5 năm |
Hạng mục | SRK10YZP-W5 / SRC10YZP-W5 |
---|---|
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz |
Công suất lạnh | 2.8 kW (1.0 ~ 3.0) / 9,554 BTU/h (3,412 ~ 10,236) |
Công suất tiêu thụ điện | 0.85 kW (0.24 ~ 0.94) |
CSPF | 5.23 |
Dòng điện | 4.2 / 4.0 / 3.9 A |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) | 267 × 783 × 210 mm |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) | 540 × 645 (+57) × 275 mm |
Trọng lượng dàn lạnh | 8.0 kg |
Trọng lượng dàn nóng | 22.0 kg |
Lưu lượng gió dàn lạnh | 6.8 / 4.5 / 2.8 m³/phút |
Lưu lượng gió dàn nóng | 24.2 m³/phút |
Môi chất lạnh | R32 |
Kích cỡ đường ống lỏng | Ø 6.35 mm (1/4”) |
Kích cỡ đường ống gas | Ø 9.52 mm (3/8”) |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² × 4 dây (bao gồm dây nối đất) |
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |